Đặc điểm nổi bật
DFH1310A3 | 30.000 KG | 232 PS
- Tổng tải trọng: 30.000 kg
- Tải trọng cho phép: 17.950 kg
- Tự trọng: 11.920 kg
- Động cơ: ISL9.5-315E51A
Xe tải L315 (8x4) thùng mui 9.36M - Đầu cao - Tải 17.95 tấn
Đặc điểm nổi bật
DFH1310A3 | 30.000 KG | 232 PS
- Tổng tải trọng: 30.000 kg
- Tải trọng cho phép: 17.950 kg
- Tự trọng: 11.920 kg
- Động cơ: ISL9.5-315E51A
Chi tiết sản phẩm
Xe tải Hoàng Huy DongFeng 4 chân là dòng xe tải hạng nặng có thùng dài 9.36m chở tải 17,95 tấn rất được các đơn vị vận tải ưa chuộng bởi động cơ mạnh mẽ, chở tải cao, giá xe tải DongFeng 4 chân lại hợp lý mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Xe được trang bị dòng động cơ ISL9.5-315E51A đây là động cơ thế hệ thứ 5 theo tiêu chuẩn từ liên minh châu Âu ( Euro 5). Điểm nổi trội của dòng động cơ này chính là 6 xi lanh (I6) được đặt thẳng hàng tiết kiệm tối ưu diện tích gầm máy, ít bộ phận chuyển động chỉ cần 1 nắp máy thẳng hàng.
Xe tải Hoàng Huy DongFeng 4 chân có hệ thống bình chứa khí nén vô cùng lớn. Điều này nhằm đảm bảo xe luôn cung cấp đủ khí nén trợ lực và hệ thống phanh an toàn tuyệt đối.
Xe có bình chứa nhiên liệu lên đến 400 lít, giúp đảm bảo nhiên liệu trong hành trình dài. Nhíp sau của xe được làm bằng thép gia cường có sức chịu tải cao.
Hộp số dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén 9JSD135T-B cới 9 số tiến, 1 số lùi, 2 tầng nhanh chậm. Xe sử dụng nhiên liệu Diesel đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Khiến cho khí thải ra môi trường bên ngoài rất thân thiện với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Model: DFH1310A3
- Động cơ: ISL9.5-315E51A
- Công suất động cơ (kw): 232
- Kiểu động cơ: 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng
- Hộp số: 9 số tiến/ 1 số lùi - 2 tầng nhanh chậm
- Loại hộp số: 9JSD135T-B
- Trục cầu: Cầu trước: 2x7 tấn. Cầu sau: 2x10 tấn
- Tỉ số truyền: 4.44
- Cabin: Cabin Thiên Long D901/ Đầu cao 2 giường
- Số chỗ ngồi: 02
- Thể tích làm việc (cm3): 9.460
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Tự trọng (kg): 11.920
- Tải trọng cho phép (kg): 17.950
- Tổng tải trọng (kg): 30.000
- Kích thước bao (mm): 11.820 x 2.500 x 3.700
- Chiều dài cơ sở (mm): 1850+5150+1350
- Công thức bánh xe: 8x4
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
- Vệt bánh xe trước sau (mm): 2.040/1.860
- Lốp xe: 11.00R20 -Bố thép 2 đồng tiền
- Hệ thống lái: Trợ lực thủy lực
- Kích thước lòng thùng hàng (mm): 9360 x 2380 x 850/2150
HỆ THỐNG PHANH
- Phanh tang trống: Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê
Ghế hơi điều chỉnh 4 hướng tạo cảm giác êm ái, thoải mái cho người lái.
Không gian để đồ siêu lớn
Hộp số 9JSD315T-B. 9 số tiến/ 1 số lùi - 2 tầng nhanh chậm.
Cụm đồng hồ thông số điện tử hiển thị màu sắc nét và được bố trí thuận tiện với tầm mắt người lái.
Điều khiển kính bằng điện giúp thao tác hạ kính hay lên kính nhanh hơn, nhàn hơn
Thiết kế mới giúp cải thiện độ cách âm của xe
Bậc lên xuống 3 cấp giúp lái xe di chuyển thuận lợi hơn
Vô lăng gật gù, 4 chấu, mạ crom hiện đại
Thùng mui bạt chắc, bền, đẹp, chở đa dạng hàng hóa.
Nâng cấp bộ gương chiếu hậu cho tầm nhìn rộng hơn
Cầu trước: 2x7 tấn. Cầu sau: 2x10 tấn.
Bình dung dịch xử lý khí thải DEF. Hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn Euro 5
Hệ thống đèn chiếu sáng cải tiến bóng Halogen
Cabin được sơn tĩnh điện 5 lớp, màu sắc đặc trưng bền đẹp theo thời gian
Hệ thống tản nhiệt, ốp gió kiểu mới
Lốp 11.00R20 - 4 lớp cao su, bố đinh, bố thép, cao su làm kín.